Nguyên quán Lâm Sa - Bá Thước - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Lâm Sa - Bá Thước - Thanh Hóa hi sinh 9/2/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 12/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Đình Bình, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 16/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An
Liệt sĩ Trương Thái Bình, nguyên quán Tam Hợp - Quỳ Hợp - Nghệ An hi sinh 19/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Khê - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 10/12/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Khê - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hải Lệ - Triệu Hải hi sinh 18/11/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên
Liệt sĩ Trương Thanh Bình, nguyên quán Hồng Bàng - Yên Mỹ - Hưng Yên hi sinh 16/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Công Bình, nguyên quán Tam Phú - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Phú - tỉnh Quảng Nam