Nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Lê Văn Lệ, nguyên quán Mỹ Đức Tây - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1947, hi sinh 04/02/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Lệ, nguyên quán Hoàng Khánh - Hoàng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 4/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị hi sinh 8/2/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Vĩnh Quỳnh - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1948, hi sinh 9/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Xuân - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Hưng Xuân - Thái Bình, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Kim Anh - Vĩnh Phú hi sinh 12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Đông Lễ - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 16/1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Đông Lễ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán điệp Nông - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán điệp Nông - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Lệ, nguyên quán Trung An - T P. Mỹ Tho - Tiền Giang, sinh 1964, hi sinh 29/06/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang