Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kỳ Hiệp, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1961, hiện đang yên nghỉ tại Bến Lức - Xã An Thạnh - Huyện Bến Lức - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kỳ Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Cà Đú - Xã Hộ Hải - Huyện Ninh Hải - Ninh Thuận
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Kỳ Nhung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/4/1961, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Huyện Mỹ Tú - Thị trấn Huỳnh Hữu Nghĩa - Huyện Mỹ Tú - Sóc Trăng
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Hữu Phước, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 03/09/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Hữu Phước, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 03/09/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bắc Lãng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Hữu Phước, nguyên quán Bắc Lãng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 08/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Phước Long, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà
Liệt sĩ Trương Phước Long, nguyên quán Hải Ninh - Hải Hậu - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 26/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Lãng - Lục Nam - Hà Bắc
Liệt sĩ Trương Hữu Phước, nguyên quán Bắc Lãng - Lục Nam - Hà Bắc, sinh 1946, hi sinh 8/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Hữu Phước, nguyên quán Phú Phong - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1925, hi sinh 09/03/1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang