Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vĩnh Phúc, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vĩnh Trọng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1947, hi sinh 14/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Ba Tơ - Thị trấn Ba Tơ - Huyện Ba Tơ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vĩnh An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vĩnh Trường, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1985, hiện đang yên nghỉ tại Mỏ Cày - Xã Đa Phước Hội-Tân Hội - Huyện Mỏ Cày - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Vĩnh An, nguyên quán chưa rõ hi sinh 7/3/1986, hiện đang yên nghỉ tại Bến Tre - Xã Hữu Định - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Phú Đạt, nguyên quán Điện Phước - Điện Bàn - Quảng Nam, sinh 1942, hi sinh 3/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Ngân Sơn - Bắc Kạn
Liệt sĩ Trương Phú Đoàn, nguyên quán Ngân Sơn - Bắc Kạn, sinh 1949, hi sinh 22/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trương Phú Ngọc, nguyên quán Cẩm Ngọc - Cẩm Thủy - Thanh Hoá, sinh 1959, hi sinh 16/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phong Sơn - Hương Điền - Bình Trị Thiên
Liệt sĩ Trương Phú Vinh, nguyên quán Phong Sơn - Hương Điền - Bình Trị Thiên hi sinh 11/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trương Văn Phú, nguyên quán Tân Lý Đông - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang