Nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Đàng, nguyên quán Mỹ Hạnh Đông - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1945, hi sinh 16/01/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng
Liệt sĩ Lê Ngọc Đàng, nguyên quán Trường Chinh - Phù Cừ - Hải Hưng hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Phạm Xuân Đàng, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ Tĩnh, sinh 1957, hi sinh 21/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Phan Văn Đàng, nguyên quán Hưng Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1922, hi sinh 30/09/1945, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàng, nguyên quán Mỹ Đức Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1961, hi sinh 22/06/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàng, nguyên quán An Lạc - Chí Linh - Hải Dương, sinh 1951, hi sinh 17/07/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đào Văn Đàng, nguyên quán Mỹ Phước - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Văn Đàng, nguyên quán Thanh Hà - Hải Hưng hi sinh 25/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đàng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 05/05/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh