Nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trương Thị Đâu, nguyên quán Vĩnh Quang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 30 - 06 - 1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Võ Văn Đâu, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đặng Văn Đâu, nguyên quán Tân Hiệp - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1917, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phùng tiên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Hoàng Trọng Đâu, nguyên quán Phùng tiên - Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 20/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đâu, nguyên quán Quảng Phong - Quảng Xương - Thanh Hóa hi sinh 27/09/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Lương Văn Đâu, nguyên quán Nghĩa Hưng - Nghĩa Đàn - Nghệ Tĩnh hi sinh 10/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Hùng Đâu, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1967, hi sinh 16/02/1988, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Sơn Hải - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang
Liệt sĩ Bùi Văn Đâu, nguyên quán Sơn Hải - Trung Sơn - Việt Yên - Bắc Giang, sinh 1958, hi sinh 01/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Phạm Văn Đâu, nguyên quán Hà Nội, sinh 1956, hi sinh 6/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hà - Nam Định
Liệt sĩ Nguyễn Không Đâu, nguyên quán Nam Hà - Nam Định, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang