Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1937, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Lạc Vệ - Xã Lạc Vệ - Huyện Tiên Du - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Đình Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Nghĩa Đàn - Huyện Nghĩa Đàn - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lượng, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Thái Bảo - Xã Thái Bảo - Huyện Gia Bình - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/1972, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng phong - Xã Quảng Phong - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Lượng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thăng - Xã Tam Thăng - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đại Lượng, nguyên quán Yên Dương - ý Yên - Nam Hà hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lượng, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TẤN LƯỢNG, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 28/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lượng, nguyên quán Hải Lâm - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1951, hi sinh 15 - 10 - 1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Thị Lượng, nguyên quán Gio Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1946, hi sinh 20 - 7 - 1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio Hải - tỉnh Quảng Trị