Nguyên quán Yên Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Đức Chinh, nguyên quán Yên Quang - Yên Lạc - Vĩnh Phú hi sinh 4/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Chinh, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 06/1/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Phong Chinh, nguyên quán Diễn Thành - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 25/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Vũ Cao - Hạ Hoà - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Vũ Cao - Hạ Hoà - Vĩnh Phú, sinh 1953, hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quan Chinh, nguyên quán Tam Giang - Yên phong - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 1/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Minh Thuận - Vụ Bản - Nam Định, sinh 1950, hi sinh 28/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Xuân Phú - Phú Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán Xuân Phú - Phú Xuân - Thanh Hóa hi sinh 1/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Phong Chinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 25/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chinh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Chợ Lách - Thị Trấn Chợ Lách - Huyện Chợ Lách - Bến Tre