Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Khanh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 19/10/1955, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Mai sơn - Huyện Mai Sơn - Sơn La
Nguyên quán Ngọc Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Công Khanh, nguyên quán Ngọc Hà - Nam Định - Hà Nam Ninh, sinh 1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN THỊ KHANH, nguyên quán Tam Ngoc - Tam Kỳ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Tuấn Khanh, nguyên quán Xuân Thành - Xuân Thủy - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 13/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tư Sản - Phú Túc - Phúc Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Tư Sản - Phú Túc - Phúc Xuyên - Hà Tây, sinh 6619, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tân Thạnh - Thạnh Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Ninh Than h - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Ninh Than h - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 1/3/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ thị xã Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Minh thuận - Vũ Bản - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Minh thuận - Vũ Bản - Hà Nam hi sinh 12/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Hồng Sơn - Mỹ Đức - Hà Tây hi sinh 16/8/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Hồng Minh - Hưng Hà - Thái Bình hi sinh 7/6/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Định Tân - Triệu Yên - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Văn Khanh, nguyên quán Định Tân - Triệu Yên - Thanh Hóa hi sinh 12/1/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An