Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1978, hiện đang yên nghỉ tại Nguyên Hoà - Xã Nguyên Hòa - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại Minh Tân - Xã Minh Tân - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nghiêm Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 9/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Văn Môn - Xã Văn Môn - Huyện Yên Phong - Bắc Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Xã Giao Lạc - Xã Giao Lạc - Huyện Giao Thủy - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 10/8/1950, hi sinh 25/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Xuân ninh - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Lân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại xã Mai thuỷ - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Diệp Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Duy Nghĩa - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm đình lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1929, hi sinh 26/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang huyện - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đình Lân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi