Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Doãn Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1955, hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Đoàn Đào - Xã Đoàn Đào - Huyện Phù Cừ - Hưng Yên
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 11/5/1972, hiện đang yên nghỉ tại Đức Hòa - Thị trấn Hậu Nghĩa - Huyện Đức Hòa - Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 6/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng lê - Thành Phố Đồng Hới - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Đình Tài, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/1966, hiện đang yên nghỉ tại Tam Thanh - Xã Tam Thanh - Thành phố Tam Kỳ - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Dương Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 16/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đình Tài, nguyên quán chưa rõ, sinh 1966, hi sinh 1/8/1986, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đăng Tài, nguyên quán Nghĩa Hòa - Lạng Giang - Hà Bắc hi sinh 16/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Đức Tài, nguyên quán Gio An - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1929, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Gio An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Tài, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Tài, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1956, hi sinh 29/10/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An