Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 4/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Thạnh - Xã Phổ Thạnh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 2/2/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ An - Xã Phổ An - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Sơn, nguyên quán chưa rõ, sinh 1953, hi sinh 14/9/1955, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Đồng, nguyên quán Nghi Quan - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 13/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đồng Khởi, nguyên quán Hoằng Hoá - Thanh Hoá hi sinh 23018, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đồng Mềm, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 27/01/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đồng Sử, nguyên quán Nhật Tân - Kim Thanh - Hà Nam, sinh 1958, hi sinh 15/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đồng Trương, nguyên quán Nhật Tân - Kim Bảng - Nam Hà, sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Kim Đồng, nguyên quán Quảng Thuận - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1942, hi sinh /7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Hòn Dung - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Ngọc Đồng, nguyên quán Tường Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 6/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An