Nguyên quán Hòa Quang - Tuy Hòa - Phú Khánh
Liệt sĩ Trần Văn Ân, nguyên quán Hòa Quang - Tuy Hòa - Phú Khánh, sinh 1959, hi sinh 25/10/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Ân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1940, hi sinh 10/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ quận Thủ Đức - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín Ân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Chín Ân, nguyên quán Phước Thạnh - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1933, hi sinh 09/01/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Trọng Ân, nguyên quán Thuận Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1951, hi sinh 18/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Công Ân, nguyên quán Vĩnh Giang - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1960, hi sinh 10/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Giang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Ân, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Huy Ân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Ái - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kim Chính – Kim Sơn - Ninh Bình
Liệt sĩ Trần Quang Ân, nguyên quán Kim Chính – Kim Sơn - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Ân, nguyên quán Vĩnh Sơn - Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 4/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An