Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Biển, nguyên quán chưa rõ, sinh 1944, hi sinh 31/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Thượng - Xã Hải Thượng - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Bùi Văn Biển, nguyên quán Hội Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 31/12/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Đỗ Hữu Biển, nguyên quán Đồng Tâm - Ninh Thanh - Hải Hưng hi sinh 16/4/1985, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng
Liệt sĩ Đỗ Văn Biển, nguyên quán Hưng Đạo - An Thuỵ - Hải Phòng hi sinh 16 - 8 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Hoàng Văn Biển, nguyên quán Nghĩa Hùng - Nghĩa Hưng - Hà Nam Ninh, sinh 1958, hi sinh 25/07/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Huỳnh Thanh Biển, nguyên quán Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 17/01/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá
Liệt sĩ Lương Khắc Biển, nguyên quán Minh Nghĩa - Nông Cống - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hải Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Ngô Văn Biển, nguyên quán Diễn Thái - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1947, hi sinh 14/06/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quảng Thạch - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Bá Biển, nguyên quán Quảng Thạch - Thuỵ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 06/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tống Phan Hưng Yên
Liệt sĩ Nguyễn Hải Biển, nguyên quán Tống Phan Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 21/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh