Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lương Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 9/1/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đức Công Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1963, hi sinh 9/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ Thành phố - Phường Long Bình - Quận 9 - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Liệt sỹ An Nhơn Tây Củ Chi - Xã An Nhơn Tây - Huyện Củ Chi - Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Huỳnh Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ, sinh 1928, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Thôn 5 - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Duy Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Bùi Đức Hòa, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Minh - Xã Tịnh Minh - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Nghĩa Hòa - Quảng Ngãi
Liệt sĩ Nguyễn Đức Hòa (8 Hòa), nguyên quán Nghĩa Hòa - Quảng Ngãi hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Cộng Hòa, nguyên quán Vĩnh Thịnh - Vĩnh Thành - Thanh Hóa hi sinh 17/2/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trần Đình Hòa, nguyên quán TX Tam kỳ - Quảng Nam, sinh 1929, hi sinh 28/5/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuận An - Sông Bé
Liệt sĩ Trần Đình Hòa, nguyên quán Thuận An - Sông Bé, sinh 1958, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước