Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Ky, nguyên quán chưa rõ, sinh 1931, hi sinh 10/1949, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Chấp - Xã Vĩnh Chấp - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Đỗ Văn Ky, nguyên quán Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 25452, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Khu - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng
Liệt sĩ Đoàn Khắc Ky, nguyên quán Xuân Khu - Thuỷ Nguyên - Hải Phòng hi sinh 06/05/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Đới Sỹ Ky, nguyên quán Quảng Đại - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1952, hi sinh 09/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Hà Huy Ky, nguyên quán Sơn Bình - Hương Sơn - Hà Tĩnh, sinh 1947, hi sinh 15/05/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Yên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa
Liệt sĩ Hồ Xuân Ky, nguyên quán Hoàng Yên - Hoàng Hoá - Thanh Hóa, sinh 1951, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Ba Chúc - Tịnh Biên - An Giang
Liệt sĩ Huỳnh Cẩm Ky, nguyên quán Ba Chúc - Tịnh Biên - An Giang hi sinh 13/04/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Lộc Quang - Lộc Ninh - Sông Bé
Liệt sĩ Lâm Su Ky, nguyên quán Lộc Quang - Lộc Ninh - Sông Bé, sinh 1956, hi sinh 5/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh
Liệt sĩ Lê Văn Ky, nguyên quán Tân Hưng - Tân Châu - Tây Ninh, sinh 1940, hi sinh 04/06/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Ky, nguyên quán Nam Giang - Thọ Xuân - Thanh Hóa hi sinh 2/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An