Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Đài Phú - Xã Xuân Phú - Huyện Xuân Trường - Nam Định
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại xã Thanh trạch - Xã Thanh Trạch - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Văn Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Điện Bàn - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 3/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Tỉnh - Phường Phước Hưng - Thị xã Bà Rịa - Bà Rịa - Vũng Tàu
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sỹ Bình Dương - Xã Bình Dương - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1934, hi sinh 20/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Sơn Hạ - Xã Sơn Hạ - Huyện Sơn Hà - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vỹ Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Bình Liêu - Huyện Bình Liêu - Quảng Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lưu Đức Sinh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1954, hi sinh 12/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Trường - Xã Hải Trường - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Trần Sinh, nguyên quán Bạch Đàng - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 19/5, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Bình Yên - Sơn Dường - Tuyên Quang
Liệt sĩ Trần Đình Sinh, nguyên quán Bình Yên - Sơn Dường - Tuyên Quang hi sinh 1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An