Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Ưu, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Đặng Ưu Tú, nguyên quán Quảng Tân - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1945, hi sinh 14/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ưu, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1948, hi sinh 20/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Hồ Xuân Ưu, nguyên quán Cam Thanh - Cam Lộ - Quảng Trị hi sinh 31/12/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Thanh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phú trạch - Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Lê Văn Ưu, nguyên quán Phú trạch - Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1952, hi sinh 22/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Hà - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Ưu, nguyên quán Hưng Hà - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1950, hi sinh 10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Võ Văn Ưu, nguyên quán Nghi Thịnh - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 1/4/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn ưu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lầu Mí Ưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Đồng Tâm - Xã Thiết Ống - Huyện Bá Thước - Thanh Hóa
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao hữu ưu, nguyên quán chưa rõ hi sinh 8/1969, hiện đang yên nghỉ tại -