Nguyên quán Miền Bắc
Liệt sĩ Trần Hữu Khương, nguyên quán Miền Bắc, sinh 1940, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Vĩnh Thuận - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang
Liệt sĩ Trần Minh Khương, nguyên quán Vĩnh Thuận - Thị Xã Rạch Giá - Kiên Giang, sinh 1935, hi sinh 07/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Thanh - Kim Tân - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Minh Khương, nguyên quán Kim Thanh - Kim Tân - Hải Hưng hi sinh 30/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hưng - Phú Tiên - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Tân Hưng - Phú Tiên - Hải Phòng hi sinh 28/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Hải Phúc - Hải Hậu - Hà Nam Ninh, sinh 1946, hi sinh 19/2/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Xã Hà Đông - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Thị Xã Hà Đông - Hà Tây, sinh 1945, hi sinh 16/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Trú Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1954, hi sinh 23/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Phú - Mỏ Cày - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Khương, nguyên quán Tân Phú - Mỏ Cày - Bến Tre hi sinh 12/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Đồng Phú - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Khương Lặc, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 20/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Khương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 31/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh