Nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thị Được, nguyên quán Thanh Điền - Châu Thành - Tây Ninh, sinh 1930, hi sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hạ Bi - Yết Diên - Gia Lộc - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Trọng Được, nguyên quán Hạ Bi - Yết Diên - Gia Lộc - Hải Hưng hi sinh 8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Được, nguyên quán Thạnh Phước - Gò Dầu - Tây Ninh, sinh 1922, hi sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Bến Tre - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Được, nguyên quán Bến Tre - Bến Tre hi sinh 1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Được, nguyên quán Tân Định - Bến Cát - Bình Dương hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Được, nguyên quán Tân Hưng - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1949, hi sinh 11/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tổ 13 - Phường Long Biên - Q. Long Biên - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Xuân Được, nguyên quán Tổ 13 - Phường Long Biên - Q. Long Biên - Hà Nội hi sinh 5/10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Trần Văn Được, nguyên quán Chánh Phú Hòa - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1905, hi sinh 1/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Quang Ninh - Việt Yên - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Văn Được, nguyên quán Quang Ninh - Việt Yên - Hà Bắc, sinh 1944, hi sinh 8/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Xuân Được, nguyên quán Nam Phong - Nam Ninh - Hà Nam Ninh hi sinh 1/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị