Nguyên quán Hưng Điền - Vĩnh Hưng - Long An
Liệt sĩ Trần Vĩnh Thế, nguyên quán Hưng Điền - Vĩnh Hưng - Long An hi sinh 25/12/1961, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Mộc Hóa - tỉnh Long An
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Vĩnh Tô, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Vĩnh ái, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị, sinh 1950, hi sinh 1/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Vĩnh Bàng, nguyên quán Mỹ Lộc - Nam Hà hi sinh 24/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Vĩnh Cường, nguyên quán Cẩm Yên - Cẩm Xuyên - Hà Tĩnh hi sinh 09/03/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Vĩnh Khang, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Lập - Quảng Hoà - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Vĩnh Phát, nguyên quán Tân Lập - Quảng Hoà - Quảng Ninh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh
Liệt sĩ Trần Vĩnh Thành, nguyên quán Xuân Lan - Móng Cái - Quảng Ninh, sinh 1949, hi sinh 5/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Vĩnh Tô, nguyên quán Vĩnh Long - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1920, hi sinh 18/5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Vĩnh, nguyên quán Hữu Đạo - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1937, hi sinh 05/04/1963, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang