Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ NGUYỄN TRẦN T XUÂN, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Tấn, nguyên quán Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1949, hi sinh 27/08/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Trần Thôi, nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1946, hi sinh 13/03/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán An ninh - Văn húc - Cẩm Khê - Phú Thọ
Liệt sĩ Nguyễn Trần Thực, nguyên quán An ninh - Văn húc - Cẩm Khê - Phú Thọ, sinh 1954, hi sinh 18/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trần, nguyên quán chưa rõ hi sinh 09/03/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Trần Châu, nguyên quán Long Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 23/8/1930, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Trần Cừ, nguyên quán Liên Thuận - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1953, hi sinh 29/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán nhà A7 - Tập thể - Văn Chương - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trần Cường, nguyên quán nhà A7 - Tập thể - Văn Chương - Hà Nội hi sinh 30/3/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Trần Điệp, nguyên quán Đình Công - Thanh Trì - Hà Nội, sinh 1952, hi sinh 25/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nam
Liệt sĩ Nguyễn Trần Hường, nguyên quán Hà Nam hi sinh 20/10/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh