Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ trần linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1968, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Linh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1965, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Diên Khánh - Xã Suối Hiệp - Huyện Diên Khánh - Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Bá Linh, nguyên quán Nghi Lâm - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 27/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đăng Linh, nguyên quán Tiến Dũng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 01/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái
Liệt sĩ Trần Đặng Linh, nguyên quán Dương Quang - Bạch Thông - Bắc Thái, sinh 1950, hi sinh 24/04/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đắk Tô - tỉnh Kon Tum
Nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đức Linh, nguyên quán Quỳnh Mỹ - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hoài Linh, nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội
Liệt sĩ Trần Hoài Linh, nguyên quán 47 hoàng cát - Khu Hoàn Kiếm - Thành phố Hà Nội, sinh 1958, hi sinh 27/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Lai Linh, nguyên quán Cẩm Trung - Cẩm Xuyên - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Trần Linh Phán, nguyên quán Nam Hà, sinh 1938, hi sinh 23/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nhà Bè - tỉnh Hồ Chí Minh