Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Diễn Châu - Huyện Diễn Châu - Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đình Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 20/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng văn - Huyện Bố Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Xuân Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 2/1968, hiện đang yên nghỉ tại xã Phù hoá - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Minh Chỉ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 14/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Xã Quế Trung - Huyện Núi Thành - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Văn Chỉ, nguyên quán chưa rõ hi sinh 29/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Gia Hòa 1 - Xã Gia Hòa 1 - Huyện Mỹ Xuyên - Sóc Trăng
Nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Đưc Nhuận, nguyên quán 324 Cầu Đất - Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 11/3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán Duy Tiên - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 03/05/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Nhuận, nguyên quán Hà Nội hi sinh 1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hữu Nhuận, nguyên quán Vĩnh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1943, hi sinh 2/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Văn Nhuận, nguyên quán Thuỵ An - Thuỵ Anh - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 20/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị