Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phan Đình Uynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1927, hi sinh 19/11/1952, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Giang - Xã Triệu Giang - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Đức Uynh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 11/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tú - Xã Vĩnh Tú - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Uynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 29/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Thạch - Xã Vĩnh Thạch - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Quang Uynh, nguyên quán chưa rõ, sinh 1942, hi sinh 1/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Vĩnh Tân - Xã Vĩnh Tân - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 10/10/1971, hiện đang yên nghỉ tại Huyện Hương Sơn - Huyện Hương Sơn - Hà Tĩnh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại xã Quảng thuỷ - Xã Quảng Thủy - Huyện Quảng Trạch - Quảng Bình
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tam Anh - Huyện Phước Sơn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 15/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Tịnh Hà - Xã Tịnh Hà - Huyện Sơn Tịnh - Quảng Ngãi
Nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Duy Ân, nguyên quán Quảng Liên - Quảng Trạch - Quảng Bình hi sinh 01/03/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Duy Bang, nguyên quán Đức Thượng - Hoài Đức - Hà Tây, sinh 1936, hi sinh 30/10/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị