Nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạng, nguyên quán Hải Chánh - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1926, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Chánh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Hạng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Phan Đình Hạng, nguyên quán Quỳnh Xuân - Quỳnh Lưu - Nghệ An hi sinh 1/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Thái Văn Hạng, nguyên quán Diễn Ninh - Diễn Châu - Nghệ Tĩnh hi sinh 13 - 04 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội
Liệt sĩ Vũ Chế Hạng, nguyên quán Mai Lĩnh - Từ Liêm - Hà Nội hi sinh 22 - 09 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Huy - Đông Quang - Thái Bình
Liệt sĩ Hoàng Trọng Hạng, nguyên quán Đông Huy - Đông Quang - Thái Bình hi sinh 20/8/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Huỳnh Văn Hạng, nguyên quán Tam Bình - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1965, hi sinh 23/10/1984, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đình Hạng, nguyên quán Tam Sơn - Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 3/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai
Liệt sĩ Dương Văn Hạng, nguyên quán Phước Thiền - Nhơn Trạch - Đồng Nai hi sinh 6/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lai Cách - Đá Phú - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Hạng, nguyên quán Lai Cách - Đá Phú - Vĩnh Phú hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị