Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1/1/1973, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Cường - Xã Đại Cường - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thân, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Cảnh - Huyện Thăng Bình - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Hữu Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hi sinh 7/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Đường 9 - Phường 4 - Thị xã Đông Hà - Quảng Trị
Nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Doản Thân, nguyên quán Thuận Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 29/11/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Kim Thân, nguyên quán Cát Văn - Thanh Chương - Nghệ Tĩnh hi sinh 18/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Trọng Thân, nguyên quán Phương Công - Tiền Hải - Thái Bình, sinh 1929, hi sinh 22/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Củ Chi - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Yên Phục - Yên Phong - Bắc Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Thân, nguyên quán Yên Phục - Yên Phong - Bắc Ninh, sinh 1956, hi sinh 06/01/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thân, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Văn Thân, nguyên quán Nhị Quí - Cai Lậy - Tiền Giang, sinh 1939, hi sinh 31/10/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Văn Thân, nguyên quán Nghĩa Thành - Nghĩa Hưng - Nam Hà, sinh 1949, hi sinh 6/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Lộc Ninh - tỉnh Bình Phước