Nguyên quán Tiến Chăm - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Minh Chăm, nguyên quán Tiến Chăm - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1944, hi sinh 21/4/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh
Liệt sĩ Đặng Văn Chăm, nguyên quán Lộc Hưng - Trảng Bàng - Tây Ninh, sinh 1954, hi sinh 07/08/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Chăm, nguyên quán Chí Minh - Phú Xuyên - Hà Tây, sinh 1949, hi sinh 15/9/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nội năng - Thủy Sĩ - Tiên Lữ - Hưng Yên
Liệt sĩ Đào Ngọc Chăm, nguyên quán Nội năng - Thủy Sĩ - Tiên Lữ - Hưng Yên, sinh 1954, hi sinh 15/08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Chăm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 9/6/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Thái Nguyên
Liệt sĩ Đỗ Văn Chăm, nguyên quán Tân Thành - Phú Bình - Thái Nguyên, sinh 1945, hi sinh 19/2/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An Mỹ - Đại Từ - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Bá Chăm, nguyên quán An Mỹ - Đại Từ - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 26/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phương Lân - Phú Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chăm, nguyên quán Phương Lân - Phú Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1952, hi sinh 7/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Chăm, nguyên quán Bình Long - Sông Bé - Bình Dương, sinh 1941, hi sinh 13/12/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng
Liệt sĩ Phạm Đức Chăm, nguyên quán Phương Kỳ - Tứ Kỳ - Hải Hưng, sinh 1946, hi sinh 13/8/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị