Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sắt, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1904, hi sinh 1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ NguyễnVăn Sắt, nguyên quán Trung Hải - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1924, hi sinh 27/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thôn Xuân Mỵ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sắt, nguyên quán Triệu Tài - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1911, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Tài - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sắt, nguyên quán Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1938, hi sinh 17/10/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Quang - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Nguyễn Sắt, nguyên quán Gio Phong - Gio Linh - Quảng Trị, sinh 1918, hi sinh 30/5/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Gio Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Sắt, nguyên quán Vĩnh Hiền - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1922, hi sinh 17/8/1951, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Hiền - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Trương Sắt, nguyên quán Tam Thăng - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thăng - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ lê sắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ tạ sắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1966, hiện đang yên nghỉ tại -
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ cao sắt, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại -