Nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đức Hưng, nguyên quán Duyên Hải - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1955, hi sinh 24/12/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ
Liệt sĩ TRẦN DUY HƯNG, nguyên quán Tam Ngọc - Tam Kỳ hi sinh 1959, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Tam Ngọc - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Hưng, nguyên quán Sao Đỏ - Chí Linh - Hải Hưng hi sinh 12/5/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Hưng Ngạc, nguyên quán Thanh Lam - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/7/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nam Định
Liệt sĩ Trần Hưng Nhân, nguyên quán Nam Định, sinh 1960, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Hưng Việt., nguyên quán Quảng Trung - Quảng Xương - Thanh Hoá, sinh 1950, hi sinh 20/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ - Nghĩa Bình
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Phổ Phong - Đưc Phổ - Nghĩa Bình, sinh 1957, hi sinh 5/6/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nhơn Ái - Châu Thành - Cần Thơ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Nhơn Ái - Châu Thành - Cần Thơ, sinh 1932, hi sinh 20/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1953, hi sinh 14/07/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Trường - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Ngọc Hưng, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An