Nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Kim Thanh Chắc, nguyên quán Hợp Lý - Lập Thạch - Vĩnh Phúc hi sinh 1/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Kim Thanh Doản, nguyên quán Châu Quang - Quỳ Hợp - Nghệ Tĩnh hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Hà Bắc
Liệt sĩ Đoàn Thanh Kim, nguyên quán Thọ Xương - Lạng Giang - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 12/7/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoàng Mỹ - Hoàng Nhơn - Bình Định
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kim, nguyên quán Hoàng Mỹ - Hoàng Nhơn - Bình Định hi sinh 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Long - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Kim, nguyên quán Tam Thanh - Tam Kỳ - Quảng Nam hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Tam Thanh - tỉnh Quảng Nam
Nguyên quán Khánh công - Yên Khánh - Ninh Bình
Liệt sĩ Phạm Thanh Kim, nguyên quán Khánh công - Yên Khánh - Ninh Bình hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Phạm Thanh Kim, nguyên quán Nga Lĩnh - Nga Sơn - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 12/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Thanh Kim, nguyên quán Thiệu Giang - Thiệu Hóa - Thanh Hóa, sinh 1950, hi sinh 18/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Kim Thanh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 19/11/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Kim Thanh, nguyên quán Cam Chính - Cam Lộ - Quảng Trị, sinh 1958, hi sinh 22/9/1976, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam Chính - tỉnh Quảng Trị