Nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Doãn Thệ Mẫu, nguyên quán Hiệp Tiến - Nam Sách - Hải Hưng hi sinh 23/4/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hà Văn Mẫu, nguyên quán chưa rõ, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẫu, nguyên quán Thanh Liên - Thanh Chương - Nghệ An hi sinh 25/2/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Doãn Mẫu, nguyên quán Đức Quang - Đức Thọ - Hà Tĩnh hi sinh 10/12/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Mậu Mẫu, nguyên quán Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1948, hi sinh 8/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Trọng Hoan - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẫu, nguyên quán Trọng Hoan - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Trọng Hoan - Tiên Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Mẫu, nguyên quán Trọng Hoan - Tiên Hưng - Thái Bình hi sinh 31/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng
Liệt sĩ Trương Mẫu Tấu, nguyên quán Lam Sơn - Thanh Miện - Hải Hưng, sinh 1935, hi sinh 21/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán đôn Hội - Đông Anh - Hà Nội
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu Thân, nguyên quán đôn Hội - Đông Anh - Hà Nội, sinh 1951, hi sinh 01/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Mẫu Thân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1951, hi sinh 1/1/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh