Nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Cậy, nguyên quán Vũ Văn - Vũ Thư - Thái Bình, sinh 1948, hi sinh 13/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái
Liệt sĩ Dương Ngọc Cậy, nguyên quán Tân Đức - Phú Bình - Bắc Thái, sinh 1930, hi sinh 20/1/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Huy Cậy, nguyên quán Tân Cương - Vĩnh Tường - Vĩnh Phú hi sinh 7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cậy, nguyên quán Quỳnh Lâm - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Kim Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng
Liệt sĩ Vũ Xuân Cậy, nguyên quán Kim Hưng - Kim Thanh - Hải Hưng hi sinh 8/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Huy Cậy, nguyên quán Hợp Thắng - Triệu Sơn - Thanh Hóa, sinh 1931, hi sinh 14/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Sỹ Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 27/4/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cậy, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/2/1978, hiện đang yên nghỉ tại Châu Phú - An Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Văn Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1957, hi sinh 21/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Chu Văn Cậy, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 28/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Châu Thành - Tây Ninh