Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đặng Khiết, nguyên quán chưa rõ hi sinh 1947, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Đại Hiệp - Xã Đại Hiệp - Huyện Đại Lộc - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 13/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Minh - Xã Phổ Minh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1921, hi sinh 13/7/1946, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Vinh - Xã Phổ Vinh - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1930, hi sinh 16/5/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Vạn Tường - Xã Bình Hải - Huyện Bình Sơn - Quảng Ngãi
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Khiết, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/5/1965, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH, nguyên quán Vạn Bình - Vạn ninh - Khánh Hòa, sinh 1910, hi sinh 08/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Trung Thành - Vụ Bản - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 24/01/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Triệu Lăng - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Triệu Lăng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa
Liệt sĩ TRẦN MINH, nguyên quán Ninh Dđa - Ninh Hòa, sinh 1915, hi sinh 06/1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Cẩm thuỷ - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Minh, nguyên quán Cẩm thuỷ - Quảng Trị hi sinh 1/10/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An