Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Minh Thuận, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗng Minh Thuận, nguyên quán chưa rõ, sinh 1948, hi sinh 13/12/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Trường Sơn - Xã Vĩnh Trường - Huyện Gio Linh - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đàm Minh Thuận, nguyên quán chưa rõ hi sinh 23/10/1982, hiện đang yên nghỉ tại Châu Thành - Huyện Châu Thành - Bến Tre
Nguyên quán Trờ Châu - Đan Phượng - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Trờ Châu - Đan Phượng - Hà Nội, sinh 1931, hi sinh 19 - 05 - 1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Thọ Lộc - Thọ Xuân - Thanh Hoá hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN ĐÌNH THUẬN, nguyên quán Ninh An - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1951, hi sinh 21/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Thuận, nguyên quán Nghi Tiến - Nghi Lộc - Nghệ An, sinh 1948, hi sinh 27/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1965, hi sinh 29/1/1987, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán số 98a Tổ 2K74 - Đống Đa - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Đức Thuận, nguyên quán số 98a Tổ 2K74 - Đống Đa - Hà Nội, sinh 1953, hi sinh 25/03/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Hải Thuận, nguyên quán Hồng Thái - An Hải - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 05/02/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị