Nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng
Liệt sĩ Hoàng Văn Đảm, nguyên quán Ngọc Khê - Trùng Khánh - Cao Lạng, sinh 1953, hi sinh 18/5/1974, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lã Công Đảm, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Mai Xuân Đảm, nguyên quán Yên Thành - Nghệ An hi sinh 23/02/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Quảng Nam
Liệt sĩ Lê Kim Đảm, nguyên quán Hoà Châu - Hoà Vang - Quảng Nam, sinh 1927, hi sinh 1/2/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Ngô Tấn Đảm, nguyên quán Quỳnh Thọ - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 8/10/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Viên - An Lảo - Hải Phòng
Liệt sĩ Nguyễn Hoài Đảm, nguyên quán Tân Viên - An Lảo - Hải Phòng, sinh 1943, hi sinh 6/3/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa
Liệt sĩ Lê Văn Đảm, nguyên quán Quảng Ninh - Quảng Xương - Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 23/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Nguyễn Thanh Đảm, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán An Bình - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Văn Đảm, nguyên quán An Bình - Quỳnh Phụ - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/07/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Phạm Xuân Đảm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 27/4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị