Nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Đoàn Ngọc Phương, nguyên quán Đức Hòa - Đức Thọ - Nghệ Tĩnh hi sinh 26/12/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phố Tam Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh
Liệt sĩ Lê Ngọc Phương, nguyên quán Phố Tam Hợp - Cẩm Phả - Quảng Ninh, sinh 1954, hi sinh 9/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Yên
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phương, nguyên quán Quỳnh Yên hi sinh 30/6/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Phương, nguyên quán Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1958, hi sinh 2/11/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Diễn Châu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Phương, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 30/9/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Tân - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Phùng Ngọc Phương, nguyên quán Vĩnh Tân - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1941, hi sinh 30/9/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình
Liệt sĩ Vũ Ngọc Phương, nguyên quán Kiến Xương - Thái Bình hi sinh 08/06/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán T Hoà - Quốc Oai - Hà Sơn Bình
Liệt sĩ Vương Ngọc Phương, nguyên quán T Hoà - Quốc Oai - Hà Sơn Bình, sinh 1952, hi sinh 13/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đào Ngọc Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1956, hi sinh 8/3/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Vũ Ngọc Phương, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 8/6/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh