Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ hi sinh 12/3/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Thế Ninh, nguyên quán Thái Hưng - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1959, hi sinh 03/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Thị Ninh, nguyên quán Thạnh Phú - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1911, hi sinh 12/08/1937, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Duy Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đăng Ninh, nguyên quán Hà Sơn - Duy Tiên - Hà Nam Ninh hi sinh 20/07/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Bình Lục - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Hồng Ninh, nguyên quán Bình Lục - Nam Hà hi sinh 1/3/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Thị Ninh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Viết Ninh, nguyên quán Tam Điệp - Hưng Hà - Thái Bình, sinh 1956, hi sinh 12/03/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cầu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng
Liệt sĩ Trần Văn Ninh, nguyên quán Hòa Vang - Đà Nẵng, sinh 1957, hi sinh 15/2/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Bình Dương - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Nguyện Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Trần Văn Ninh, nguyên quán Nguyện Đức - Yên Lãng - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 13/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị