Nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhật, nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Nhật Hạ, nguyên quán Nghi Xuân - Hà Tĩnh hi sinh 13/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Duy Nhật, nguyên quán Thanh Lâm - Nam Sách - Hải Hưng, sinh 1950, hi sinh 26/1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Quang Nhật, nguyên quán Quỳnh Giao - Quỳnh Côi - Thái Bình hi sinh 11/1/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Trần Sỷ Nhật, nguyên quán Kỳ Thịnh - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1946, hi sinh 1/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh
Liệt sĩ Trần Thanh Nhật, nguyên quán Long Thành Bắc - Hòa Thành - Tây Ninh, sinh 1965, hi sinh 11/03/1986, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hòa Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nhân đảo - Lý Nhân - Hà Nam
Liệt sĩ Trần Đình Nhật, nguyên quán Nhân đảo - Lý Nhân - Hà Nam, sinh 1957, hi sinh 27/02/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Nhật, nguyên quán Quỳ Châu - Nghệ An, sinh 1940, hi sinh 2/1980, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quế Phong - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Nhật Sông, nguyên quán Thụy Xuân - Thái Thụy - Thái Bình hi sinh 21/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Nhật Tâm, nguyên quán chưa rõ hi sinh 17/5/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Uyên - tỉnh Bình Dương