Nguyên quán Nghi Khiết - Nghi Lộc - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Xuân Quát, nguyên quán Nghi Khiết - Nghi Lộc - Nghệ An hi sinh 20/4/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Cần Thơ - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Phan Văn Quát, nguyên quán Thụ Lộc - Can Lộc - Hà Tĩnh, sinh 1959, hi sinh 25/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang
Liệt sĩ Thái Công Quát, nguyên quán Phú Hiệp - Phú Tân - An Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng
Liệt sĩ Vũ Thế Quát, nguyên quán Số 9 - Phố Cát Dài - Hải Phòng hi sinh 10/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tân Thành - Thuận Thành - Hà Bắc
Liệt sĩ Cao Bá Quát, nguyên quán Tân Thành - Thuận Thành - Hà Bắc, sinh 1945, hi sinh 23/6/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây
Liệt sĩ Hồ Bá Quát, nguyên quán Thống Nhất - Thường Tín - Hà Tây, sinh 1948, hi sinh 10/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Khăc Quát, nguyên quán chưa rõ hi sinh 01/08/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Văn Quát, nguyên quán Phúc Hoà - Phúc Thọ - Thái Bình hi sinh 08/01/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Đình Quát, nguyên quán Triệu Trạch - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1919, hi sinh 30/6/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Triệu Trạch - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị
Liệt sĩ Hoàng Hữu Quát, nguyên quán Đông Giang - Đông Hà - Quảng Trị hi sinh 5/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Cam An - tỉnh Quảng Trị