Nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Xuân Quảng, nguyên quán Tuyên Hóa - Quảng Bình, sinh 1948, hi sinh 05/03/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Dương Minh Châu - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Đức Quảng, nguyên quán chưa rõ hi sinh 13/12/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bình Long - tỉnh Bình Phước
Nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình
Liệt sĩ Trần Hồng Quảng, nguyên quán Quảng Phương - Quảng Trạch - Quảng Bình, sinh 1952, hi sinh 03/09/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tân Thành - Kiên Sơn - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quảng, nguyên quán Tân Thành - Kiên Sơn - Hà Nam Ninh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh An Giang - tỉnh An Giang
Nguyên quán Thái Bình
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Thái Bình hi sinh 09/02/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Văn Quảng, nguyên quán Mỹ Phú - Mỹ Lộc - Hà Nam Ninh hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Hữu Quảng, nguyên quán Vĩnh Nam - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1925, hi sinh 20/8/1948, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đội 3 - Thành Vân - Thạch Thành - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Minh Quảng, nguyên quán Đội 3 - Thành Vân - Thạch Thành - Thanh Hóa, sinh 1959, hi sinh 11/03/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Công Hòa - Vũ Bản - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Khắc Quảng, nguyên quán Công Hòa - Vũ Bản - Nam Hà, sinh 1930, hi sinh 16/6/1958, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thành phố Vinh - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đức Quảng, nguyên quán Hiển Khánh - Vụ Bản - Hà Nam Ninh hi sinh 12/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Vĩnh Cửu - tỉnh Đồng Nai