Nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Quốc Bơ, nguyên quán Kỳ Tân - Tân Kỳ - Nghệ An, sinh 1957, hi sinh 13/6/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Kỳ - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Cảnh, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà
Liệt sĩ Trần Quốc Chiến, nguyên quán Nam Hoa - Nam Hà hi sinh 1/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Chính, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Trần Quốc Chính, nguyên quán Tân Hương - Châu Thành - Tiền Giang, sinh 1908, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán Tân Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây
Liệt sĩ Trần Quốc Chính, nguyên quán Tân Hiệp - Quốc Oai - Hà Tây hi sinh 30/8/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Hải Hưng
Liệt sĩ Trần Quốc Chương, nguyên quán Hải Hưng, sinh 1940, hi sinh 5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đức Hoà - tỉnh Long An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trần Quốc Có, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoài Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Quốc Cơ, nguyên quán Hoài Sơn - Lục Ngạn - Hà Bắc hi sinh 21 - 07 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Trần Quốc Cường, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1916, hi sinh 28 - 08 - 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Vinh Chấp - tỉnh Quảng Trị