Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thám, nguyên quán chưa rõ hi sinh 15/10/1969, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Tiên Sơn - Xã Tiên Sơn - Huyện Tiên Phước - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1936, hi sinh 21/1/1967, hiện đang yên nghỉ tại NTLS Xã Phổ Văn - Xã Phổ Văn - Huyện Đức Phổ - Quảng Ngãi
Nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá
Liệt sĩ Cao Văn Thám, nguyên quán Hải NInh - Tỉnh Gia - Thanh Hoá, sinh 1943, hi sinh 10/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ Ninh - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Chu Đình Thám, nguyên quán Vũ Ninh - Vĩnh Phú, sinh 1957, hi sinh 7/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán Nam Hà
Liệt sĩ Đặng Đình Thám, nguyên quán Nam Hà, sinh 1941, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Trảng Bàng - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Quỳnh Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Thám, nguyên quán Quỳnh Hoà - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18 - 08 - 1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ xã Hải Phú - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An
Liệt sĩ Đào Nhân Thám, nguyên quán Quỳnh Hoa - Quỳnh Lưu - Nghệ An, sinh 1945, hi sinh 18/8/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Hội Sơn – Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thám, nguyên quán Hội Sơn – Anh Sơn - Nghệ An hi sinh 7/11/1982, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An
Liệt sĩ Đinh Viết Thám, nguyên quán Anh Sơn - Nghệ An, sinh 1962, hi sinh 7/11/1983, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ TP Hồ Chí Minh - tỉnh Hồ Chí Minh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đoàn Hoa Thám, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 19 - 3 - 1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Triệu Phong - tỉnh Quảng Trị