Nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thị Sẳn, nguyên quán Xuân Lập - Thọ Xuân - Thanh Hóa, sinh 1953, hi sinh 21/9/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị
Liệt sĩ Đỗ Thị Tác, nguyên quán Vĩnh Chấp - Vĩnh Linh - Quảng Trị, sinh 1934, hi sinh 27/12/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Vĩnh Chấp - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Thái Bình
Liệt sĩ Đỗ Thị Tho, nguyên quán Song Bảng - Vũ Thư - Thái Bình hi sinh 2/8/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ hữu nghị QT Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Đỗ Thị Thanh Thức, nguyên quán Thị Sơn - Kim Bảng - Hà Nam Ninh, sinh 1947, hi sinh 13/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Đỗ Thị Thuỷ, nguyên quán Thị Trấn Nam Đàn - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 20/7/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương
Liệt sĩ Đỗ Thị Tràng, nguyên quán Lai Hưng - Bến Cát - Bình Dương, sinh 1910, hi sinh 24/6/1952, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Bến Cát - tỉnh Bình Dương
Nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa
Liệt sĩ Đỗ Thị Tuyên, nguyên quán Cát Sơn - Tĩnh Gia - Thanh Hóa, sinh 1960, hi sinh 7/6/1979, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Hướng Hóa - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Tý, nguyên quán chưa rõ hi sinh 4/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang
Liệt sĩ Đỗ Thị Vĩ, nguyên quán Thân Cửu Nghĩa - Châu Thành - Tiền Giang hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tiền Giang - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Đỗ Thị Nhiễm, nguyên quán chưa rõ, sinh 1945, hi sinh 9/5/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh