Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trương Thị Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1950, hiện đang yên nghỉ tại Đại Lãnh - Huyện Điện Bàn - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Nguyễn Thị Dân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1952, hi sinh 24/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại NT xã Điện Tiến - Huyện Duy Xuyên - Quảng Nam
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hoàng thị Dân, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại NTLS Thị trấn Đông Triều - Phường Đông Triều - Quảng Ninh
Nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Dân Quý, nguyên quán Hưng Phú - Hưng Nguyên - Nghệ An hi sinh 10/8/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Hưng Nguyên - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa
Liệt sĩ Trần Đăng Dân, nguyên quán Trường Trung - Nông Cống - Thanh Hóa hi sinh 29/1/1962, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quận Ô Môn - tỉnh Cần Thơ
Nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đăng Dân, nguyên quán Công Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 4/1954, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Công Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Đình Dân, nguyên quán Quỳnh Hồng - Quỳnh Lưu - Nghệ Tĩnh hi sinh 08/04/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Đình Dân, nguyên quán Diển Hạnh - Diễn Châu - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 21/05/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dân, nguyên quán Xuân Lai - Gia Lương - Hà Bắc hi sinh 07/02/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thị Đức - Gia Lương - Hà Bắc
Liệt sĩ Trần Đức Dân, nguyên quán Thị Đức - Gia Lương - Hà Bắc, sinh 1950, hi sinh 07/06/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Đường 9 - tỉnh Quảng Trị