Nguyên quán Lộc Hoà - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Trần Đình Lượng, nguyên quán Lộc Hoà - Ngoại Thành - Hà Nam Ninh, sinh 1950, hi sinh 11/12/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Bắc Bình - Tam Đảo - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Đình Lượng, nguyên quán Bắc Bình - Tam Đảo - Vĩnh Phúc, sinh 1958, hi sinh 27/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Châu Thành - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lượng, nguyên quán Minh Thành - Yên Thành - Nghệ An, sinh 1951, hi sinh 02/02/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa
Liệt sĩ TRẦN TẤN LƯỢNG, nguyên quán Ninh Phú - Ninh Hòa - Khánh Hòa, sinh 1914, hi sinh 28/6/1947, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Ninh Hoà - Vạn Ninh - tỉnh Khánh Hoà
Nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Vĩnh Minh - Vĩnh Tường - Vĩnh Phúc, sinh 1956, hi sinh 22/11/1977, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Tam An - Long Thành - Đồng Nai hi sinh 8/5/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Phú Túc - Định Quán - Đồng Nai hi sinh 1949, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Định Quán - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Phú Hòa - Châu Thành - Bến Tre
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Phú Hòa - Châu Thành - Bến Tre hi sinh 9/9/1966, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Long Thành - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Mỹ thành - Bình lục - Nam Định
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Mỹ thành - Bình lục - Nam Định, sinh 1958, hi sinh 10/04/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Văn Lượng, nguyên quán Hưng Thắng - Hưng Nguyên - Nghệ An, sinh 1946, hi sinh 14/05/1965, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị