Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Thị Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Hải Phú - Xã Hải Phú - Huyện Hải Lăng - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Thị Xuân, nguyên quán chưa rõ, sinh 1935, hi sinh 2/9/1956, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Sơn - Xã Triệu Sơn - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lục Thị Dung, nguyên quán chưa rõ hi sinh 16/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS xã Triệu Sơn - Xã Triệu Sơn - Huyện Triệu Phong - Quảng Trị
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Từ Thị Lục, nguyên quán chưa rõ hi sinh 26/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại NTLS huyện Vĩnh Linh - Thị trấn Hồ Xá - Huyện Vĩnh Linh - Quảng Trị
Nguyên quán Số 36 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội
Liệt sĩ Trần Công Lục, nguyên quán Số 36 Ngọc Hà - Ba Đình - Hà Nội, sinh 1950, hi sinh 17/04/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình
Liệt sĩ Trần Đình Lục, nguyên quán Liên Giang - Đông Hưng - Thái Bình, sinh 1941, hi sinh 30/07/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh
Liệt sĩ Trần Hậu Lục, nguyên quán Thạch Quý - Thạch Hà - Nghệ Tĩnh hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Vĩnh Linh - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lục, nguyên quán Vân Diên - Nam Đàn - Nghệ An hi sinh 31/7/1970, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Nam Đàn - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An
Liệt sĩ Trần Kim Lục, nguyên quán Đà Sơn - Đô Lương - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 25/2/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Đô Lương - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Vàm côi - Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng
Liệt sĩ Trần Văn Lục, nguyên quán Vàm côi - Đoàn Lập - Tiên Lãng - Thành phố Hải Phòng, sinh 1955, hi sinh 04/05/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh