Nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị
Liệt sĩ Phạm Văn Sành, nguyên quán Hải Thượng - Hải Lăng - Quảng Trị, sinh 1939, hi sinh 18/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Nghĩa Tiến - Thái Hoà - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Nghĩa Tiến - Thái Hoà - Nghệ An, sinh 1960, hi sinh 11/9/1953, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Thị Xã Thái Hòa - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hóa
Liệt sĩ Trịnh Minh Sành, nguyên quán Thanh Hóa, sinh 1946, hi sinh 04/09/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán Triệu An - Triệu Phong - Quảng Trị, sinh 1949, hi sinh 30/3/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Gio Việt - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán Kỳ Thượng - Kỳ Anh - Hà Tĩnh, sinh 1954, hi sinh 18/2/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa
Liệt sĩ Vì Văn Sành, nguyên quán Quảng Triều - Quảng Hóa - Thanh Hóa hi sinh 25/8/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Long Khánh - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang
Liệt sĩ Nguyễn Văn Sành, nguyên quán An Thái Đông - Cái Bè - Tiền Giang, sinh 1962, hi sinh 08/01/1981, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cái Bè - tỉnh Tiền Giang
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Lê Văn Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1959, hi sinh 22/5/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Mang Văn Sành, nguyên quán chưa rõ hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Gò Dầu - Tây Ninh
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Trịnh Minh Sành, nguyên quán chưa rõ, sinh 1946, hi sinh 28/8/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh