Nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trữ, nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà
Liệt sĩ Lê Ngọc Trữ, nguyên quán Giao Châu - Xuân Thuỷ - Nam Hà, sinh 1950, hi sinh 1/3/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Cam Lộ - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Duy Trữ, nguyên quán An QuÝ - Quỳnh Phụ - Thái Bình hi sinh 29/4/1975, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Đồng Nai - tỉnh Đồng Nai
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An
Liệt sĩ Lê Văn Trữ, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Chương - Nghệ An, sinh 1932, hi sinh 4/4/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Vũ hội - Vũ tiên - Thái Bình
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Trữ, nguyên quán Vũ hội - Vũ tiên - Thái Bình hi sinh 03/06/1969, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Tỉnh Tây Ninh - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trữ, nguyên quán Nam Tân - Nam Sách - Hải Dương, sinh 1959, hi sinh 31/12/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Tân Biên - tỉnh Tây Ninh
Nguyên quán La Sơn - Bình Lộc - Nam Hà
Liệt sĩ Nguyễn Văn Trữ, nguyên quán La Sơn - Bình Lộc - Nam Hà, sinh 1953, hi sinh 26/11/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Hải Thượng - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Đức Trữ, nguyên quán Lăng Thành - Yên Thành - Nghệ An hi sinh 05/5/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Xã Lăng Thành - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Quỳnh Xuân
Liệt sĩ Vũ Văn Trữ, nguyên quán Quỳnh Xuân hi sinh 29/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Huyện Quỳnh Lưu - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán chưa rõ
Liệt sĩ Hồ Văn Trữ, nguyên quán chưa rõ, sinh 1958, hi sinh 6/10/1978, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang Tân Biên - Tây Ninh