Nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An
Liệt sĩ Nguyễn Khắc Bào, nguyên quán Nghi Hải - TX Cửa Lò - Nghệ An, sinh 1950, hi sinh 4/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Phường Nghi Hải - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Nguyễn Ngọc Bào, nguyên quán Thanh Lâm - Thanh Liêm - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 31/12/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây
Liệt sĩ Nguyễn Tiến Bào, nguyên quán Ngũ Lão - ứng Hoà - Hà Tây, sinh 1947, hi sinh 24/04/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Bằng
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Tự Do - Quảng Yên - Cao Bằng hi sinh 18/5/1964, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Thạch Kim - Thạch Thành - Thanh Hoá, sinh 1946, hi sinh 06/09/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Đạo An - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Nguyễn Văn Bào, nguyên quán Đạo An - Thanh Ba - Vĩnh Phú, sinh 1943, hi sinh 19/06/1968, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ QG Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình
Liệt sĩ Phạm Văn Bào, nguyên quán Hoà Bình - Thư Trì - Thái Bình hi sinh 2/1/1971, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú
Liệt sĩ Tống Hồng Bào, nguyên quán Thanh Hà - Thanh Ba - Vĩnh Phú hi sinh 26/3/1973, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc tế Việt - Lào - tỉnh Nghệ An
Nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh
Liệt sĩ Bùi Bằng Bào, nguyên quán Tiên Thắng - Duy Tiên - Hà Nam Ninh, sinh 1942, hi sinh 10/1972, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị
Nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc
Liệt sĩ Đỗ Văn Bào, nguyên quán Ngọc Xá - Quế Võ - Hà Bắc, sinh 1940, hi sinh 19/11/1967, hiện đang yên nghỉ tại Nghĩa trang liệt sĩ Quốc gia Trường Sơn - tỉnh Quảng Trị